>> Đọc ngay:
![]() |
Bật mí những cái tên Tiếng Anh dễ nhớ nhất cho bé yêu |
Cho dù bạn đang cố gắng chọn một tên tiếng Anh cho mình để sử dụng trong lớp tiếng Anh hay bạn đang quyết định đặt tên cho con của mình, việc chọn một tên tiếng Anh dễ đọc dễ nhớ là rất quan trọng.
Đối với những người nói tiếng Anh không phải là người bản xứ, tốt nhất nên gắn bó với những cái tên càng đơn giản càng tốt. Những cái tên khác thường khó lựa chọn hơn và cuối cùng có thể thu hút sự chú ý không mong muốn.
Danh sách dưới đây cung cấp cho bạn tên tiếng Anh dễ đọc dễ nhớ nhất cho bé trai và bé gái. Để , các bạn có thể tham khảo để lựa chọn một cái tên phù hợp để đặt cho bé yêu nhà mình.
Có thể bạn quan tâm:
Một số tên Tiếng Anh dễ nhớ cho bé trai và bé gái bạn có thể tham khảo:
![]() |
Những cái Tên Tiếng Anh dễ đọc dễ nhớ nhất là gì? |
STT |
Baby boy names
|
Baby girl names |
1 | Adam | Abby |
2 |
Alan
|
Alice |
3 |
Aldo
|
Ally |
4 |
Alex
|
Amy |
5 |
Andy
|
Angel |
6 |
Ari
|
Anna |
7 |
Ario
|
Anne |
8 |
Asa
|
Anya |
9 |
Ben
|
April |
10 |
Blake
|
Asia |
11 |
Brooks
|
Ava |
12 | Bryce | Bay |
13 | Cal | Becca |
14 | Chad | Becky |
15 | Charlie | Beth |
16 | Chase | Brooke |
17 | Chris | Cara |
18 | Clay | Charlie |
19 | Cole | Cindy |
20 | Dane | Claire |
21 | Dan | Daisy |
22 | Dave | Della |
23 | Drew | Ella |
24 | Eli | Elsa |
25 | Enzo | Emma |
26 | Eric | Eve |
27 | Ethan | Faith |
28 | Evan | Grace |
29 | Felix | Hana |
30 | Franz | Iris |
31 | Fritz | Isis |
32 | Gary | IslaIvy |
33 | Gray | Jade |
34 | Gus | Jana |
35 | Heath | Jenna |
36 | Henry | Jill |
37 | Hugo | Jolie |
38 | Jack | Joy |
39 | Jake | Julie |
40 | James | June |
41 | Jason | Juno |
42 | Jay | Kate |
43 | John | Kathy |
44 | Josh | Katie |
45 | Lane | Kelly |
46 | Lee | Kerry |
47 | Liam | Kim |
48 | Luke | Kitty |
49 | Mark | Lily |
50 | Matt | Lisa |
51 | Max | Liz |
52 | Miles | Liza |
53 | Milo | Lola |
54 | Nate | Luz |
55 | Nick | Maddie |
56 | Nico | Maggie |
57 | Noah | Mara |
58 | Owen | Mary |
59 | Parks | Maya |
60 | Pat | May |
61 | Paul | Misha |
62 | Pax | Molly |
63 | Price | Nell |
64 | Ray | Nora |
65 | Rich | Oona |
66 | Roan | Oria |
67 | Ross | Paige |
68 | Ryan | Rain |
69 | Sam | Raven |
70 | Scott | Rhea |
71 | Sean | Rose |
72 | Shay | Sana |
73 | Ted | Sandy |
74 | Theo | Sarah |
75 | Tom | Sasha |
76 | Troy | Tara |
77 | Ty | Uma |
78 | Van | Vera |
79 | Will | Vicky |
80 | Zack | Zadie |
81 | Zev | Zara |
82 | Saint | Megan |
83 | Silas | Emma |
85 | Finn | Elizabeth |
85 | Otis | Sophie |
86 | Alex | Olivia |
87 | Zane | Lauren |
Xem , sở hữu một cái tên Tiếng Anh trong thời đại toàn cầu hóa như hiện nay vô cùng hữu ích vì nó giúp chúng ta dễ dàng hòa nhập với quốc tế và gây ấn tượng với mọi người xung quanh.
Tên tiếng Anh không chỉ dành riêng cho con gái mà cả con trai cũng cần có những cái tên tiếng Anh cho riêng mình. Khi cha mẹ tìm kiếm tên con cho con trai, họ đặt tiêu chí khá cao: cái tên phải mãnh liệt, phải có khả năng đứng vững trước thử thách của thời gian, mang đến một thước đo sức mạnh cho trẻ,…
Hi vọng qua bài viết này, các bạn có thể tìm được cái tên Tiếng Anh dễ nhớ để đặt cho bé yêu nhà mình.
N.A
Xem thêm:
- Tử vi thứ 6 ngày 5/7/2019 của 12 con giáp: Tuất đi đúng đường, Dần nên mở lòng
- Chia buồn với 4 con giáp “lỗ nặng” do tốn nhiều tiền lì xì Tết 2020
- Mua vật phẩm phong thủy nhưng không biết cách dùng cũng bằng không
- Xem tuổi xông đất 2020 cho tuổi Tý dễ dàng thoát khỏi vòng vây của Thái Tuế
- Tử vi Thứ 6 ngày 9/4/2021 của 12 con giáp: Tý thuận lợi, Hợi bi quan