![]() |
Con số may mắn hôm nay, con số may mắn theo 12 con giáp, số đẹp ngày10/1/2022 theo tuổi của bạn |
1. Con số may mắn hôm nay 10/1/2022 cho tuổi Tý
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nam |
7 |
35 |
67 | 79 |
Nữ |
8 |
91 |
02 | 44 | |||
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nam |
4 |
86 |
53 | 28 |
Nữ |
2 |
42 |
16 | 65 | |||
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam |
7 1 |
20 |
89 47 |
91 08 |
Nữ |
8 |
76 |
92 28 |
34 81 |
|||
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nam |
4 |
04 |
57 | 22 |
Nữ |
2 | 68 | 41 | 75 | |||
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nam |
1 |
83 |
31 | 19 |
Nữ | 5 | 23 | 77 | 52 |
Tổng quan tử vi hôm nay 10/1/2022 của người tuổi Tý:
- Tử vi tuổi Giáp Tý (Kim): Sự nghiệp phát triển thuận lợi như ý muốn.
- Tử vi tuổi Bính Tý (Thủy): Hãy bắt tay vào thực hiện những kế hoạch của mình.
- Tử vi tuổi Mậu Tý (Hỏa): Nhận được sự giúp đỡ của quý nhân.
- Tử vi tuổi Canh Tý (Thổ): Tìm ra hướng đi mới cho mình.
- Tử vi tuổi Nhâm Tý (Mộc): Hãy quan tâm hơn đến sức khỏe của mình.
2. Số cát lành cho tuổi Sửu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1985 |
Ất Sửu | Kim |
Nam |
6 |
43 | 10 | 39 |
Nữ |
9 |
75 | 62 | 84 | |||
1997 |
Đinh Sửu | Thủy |
Nam |
3 |
52 | 27 | 92 |
Nữ |
3 | 33 | 71 | 26 | |||
1949 |
Kỷ Sửu | Hỏa |
Nam |
6 9 |
83 27 |
31 95 |
05 46 |
Nữ |
9 |
61 90 |
27 14 |
79 52 |
|||
1961 |
Tân Sửu | Thổ |
Nam |
3 |
03 | 58 | 32 |
Nữ |
3 | 18 | 47 | 81 | |||
1973 |
Quý Sửu | Mộc |
Nam |
9 |
27 | 93 | 40 |
Nữ |
6 |
83 | 15 | 62 |
- Tử vi tuổi Ất Sửu (Kim): Không nên tranh cãi quá gay gắt với người khác
- Tử vi tuổi Đinh Sửu (Thủy): Hãy hạ cái tôi cá nhân của mình xuống.
- Tử vi tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Hãy nhường nhịn nửa kia của mình nhiều hơn.
- Tử vi tuổi Tân Sửu (Thổ): Không nên bỏ cuộc khi gặp phải khó khăn.
- Tử vi tuổi Quý Sửu (Mộc): Rèn luyện bản thân, dũng cảm đối diện thách thức.
3. Số đẹp hôm nay cho tuổi Dần
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1974 |
Giáp Dần | Thủy | Nam | 8 | 08 | 32 | 75 |
Nữ | 7 | 58 | 89 | 91 | |||
1986 |
Bính Dần | Hỏa | Nam | 5 | 33 | 46 | 67 |
Nữ | 1 | 72 | 15 | 50 | |||
1998 |
Mậu Dần | Thổ | Nam | 2 | 85 | 92 | 03 |
Nữ | 4 | 18 | 77 | 46 | |||
1950 |
Canh Dần | Mộc | Nam | 5 8 |
53 36 |
28 64 |
81 92 |
Nữ | 1 7 |
24 68 |
47 91 |
70 33 |
|||
1962 |
Nhâm Dần | Kim | Nam | 2 | 12 | 50 | 29 |
Nữ | 4 | 79 | 83 | 45 |
- Tử vi tuổi Giáp Dần (Thủy): Đối diện với những sự cố không mong muốn.
- Tử vi tuổi Bính Dần (Hỏa): Có thể bị người quen biết quay lưng hãm hại.
- Tử vi tuổi Mậu Dần (Thổ): Không nên hành xử nóng nảy kẻo vướng nhiều rắc rối hơn.
- Tử vi tuổi Canh Dần (Mộc): Hãy tin tưởng và dựa dẫm vào gia đình nhiều hơn.
- Tử vi tuổi Nhâm Dần (Kim): Hãy suy nghĩ lạc quan và tích cực.
4. Số phát lộc cho tuổi Mão
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1975 |
Ất Mão | Thủy | Nam | 7 | 38 | 71 | 12 |
Nữ | 8 | 66 | 25 | 59 | |||
1987 |
Đinh Mão | Hỏa | Nam | 4 | 97 | 30 | 27 |
Nữ | 2 | 75 | 86 | 03 | |||
1939 |
Kỷ Mão | Thổ | Nam | 7 1 |
24 15 |
48 57 |
89 76 |
Nữ | 8 5 |
62 07 |
95 72 |
30 14 |
|||
1951 |
Tân Mão | Mộc | Nam | 4 | 39 | 64 | 25 |
Nữ | 2 | 57 | 83 | 92 | |||
1963 |
Quý Mão | Kim | Nam | 1 | 45 | 77 | 56 |
Nữ | 5 | 88 | 31 | 18 |
- Tử vi tuổi Ất Mão (Thủy): Suy nghĩ lạc quan trong mọi việc.
- Tử vi tuổi Đinh Mão (Hỏa): Giải quyết những công việc còn đang dang dở.
- Tử vi tuổi Kỷ Mão (Thổ): Hãy đặt ra cho bản thân những mục tiêu tham vọng.
- Tử vi tuổi Tân Mão (Mộc): Nhận được sự giúp đỡ của mọi người xung quanh.
- Tử vi tuổi Quý Mão (Kim): Hãy tin tưởng hơn nữa vào chính mình.
5. Con số may mắn trong ngày 10/1/2022 cho tuổi Thìn
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1964 |
Giáp Thìn | Hỏa | Nam | 9 | 08 | 23 | 19 |
Nữ | 6 | 84 | 43 | 32 | |||
1976 |
Bính Thìn | Thổ | Nam | 6 | 57 | 76 | 68 |
Nữ | 9 | 42 | 13 | 96 | |||
1988 |
Mậu Thìn | Mộc | Nam | 3 | 68 | 04 | 52 |
Nữ | 3 | 17 | 92 | 73 | |||
1940 |
Canh Thìn | Kim | Nam | 6 9 |
73 21 |
34 19 |
86 52 |
Nữ | 9 6 |
96 14 |
24 48 |
06 33 |
|||
1952 |
Nhâm Thìn | Thủy | Nam | 3 | 59 | 83 | 28 |
Nữ | 3 | 62 | 39 | 94 |
- Tử vi tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Dễ gặp mâu thuẫn với nửa kia của mình
- Tử vi tuổi Bính Thìn (Thổ): Không nên nghe theo lời đồn thổi của người khác.
- Tử vi tuổi Mậu Thìn (Mộc): Không nên đưa ra những quyết định võ đoán.
- Tử vi tuổi Canh Thìn (Kim): Nhận được sự đánh giá cao của cấp trên.
- Tử vi tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Nên tôn trọng nửa kia của mình hơn.
6. Số đại phát cho tuổi Tị
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1965 |
Ất Tị | Hỏa | Nam | 8 | 18 | 33 | 48 |
Nữ | 7 | 96 | 27 | 75 | |||
1977 |
Đinh Tị | Thổ | Nam | 5 | 56 | 84 | 20 |
Nữ | 1 | 47 | 73 | 36 | |||
1989 |
Kỷ Tị | Mộc | Nam | 2 | 61 | 10 | 82 |
Nữ | 4 | 33 | 44 | 93 | |||
1941 |
Tân Tị | Kim | Nam | 5 8 |
86 57 |
62 30 |
14 29 |
Nữ | 1 7 |
24 15 |
59 92 |
77 34 |
|||
1953 |
Quý Tị | Thủy | Nam | 2 | 49 | 82 | 08 |
Nữ | 4 | 78 | 63 | 25 |
- Tử vi tuổi Ất Tị (Hỏa): Không nên lơ là khi làm bất cứ việc gì.
- Tử vi tuổi Đinh Tị (Thổ): Không nên coi thường mọi người xung quanh.
- Tử vi tuổi Kỷ Tị (Mộc): Dễ mắc phải những lỗi sai không đáng có.
- Tử vi tuổi Tân Tị (Kim): Hãy dũng cảm thừa nhận lỗi sai của mình.
- Tử vi tuổi Quý Tị (Thủy): Không nên có những suy nghĩ bi quan về chuyện tình yêu.
7. Số đẹp hôm nay cho tuổi Ngọ
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1954 |
Giáp Ngọ | Kim | Nam | 1 | 40 | 18 | 86 |
Nữ | 5 | 27 | 76 | 63 | |||
1966 |
Bính Ngọ | Thủy | Nam | 7 | 19 | 55 | 07 |
Nữ | 8 | 95 | 23 | 48 | |||
1978 |
Mậu Ngọ | Hỏa | Nam | 4 | 51 | 09 | 30 |
Nữ | 2 | 38 | 85 | 71 | |||
1990 |
Canh Ngọ | Thổ | Nam | 1 | 62 | 47 | 90 |
Nữ | 5 | 13 | 22 | 53 | |||
1942 |
Nhâm Ngọ | Mộc | Nam | 4 7 |
42 95 |
18 54 |
89 32 |
Nữ | 2 8 |
27 38 |
79 86 |
43 61 |
- Tử vi tuổi Giáp Ngọ (Kim): Nhận được sự đáng giá cao của người khác.
- Tử vi tuổi Bính Ngọ (Thủy): Có cơ hội phát tài dựa vào sự may mắn.
- Tử vi tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Nên có cách sử dụng đồng tiền hợp lý.
- Tử vi tuổi Canh Ngọ (Thổ): Có thể bắt tay thực hiện các công việc đã lên kế hoạch từ trước.
- Tử vi tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Nhận được khoản tiền tương xứng với công sức.
8. Con số may mắn trong ngày hôm nay cho tuổi Mùi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1955 |
Ất Mùi | Kim | Nam | 9 | 13 | 49 | 97 |
Nữ | 6 | 62 | 53 | 35 | |||
1967 |
Đinh Mùi | Thủy | Nam | 6 | 38 | 72 | 24 |
Nữ | 9 | 45 | 83 | 51 | |||
1979 |
Kỷ Mùi | Hỏa | Nam | 3 | 08 | 96 | 63 |
Nữ | 3 | 74 | 30 | 15 | |||
1991 |
Tân Mùi | Thổ | Nam | 9 | 59 | 56 | 47 |
Nữ | 6 | 92 | 06 | 85 | |||
1943 |
Quý Mùi | Mộc | Nam | 3 6 |
10 62 |
25 38 |
57 94 |
Nữ | 3 9 |
45 26 |
77 63 |
31 09 |
Tổng quan tử vi hôm nay 10/1/2022 của người tuổi Mùi:
- Tử vi tuổi Ất Mùi (Kim): Quyết tâm khẳng định vị trí, vai trò của mình.
- Tử vi tuổi Đinh Mùi (Thủy): Hãy mạnh dạn nêu lên quan điểm của bản thân.
- Tử vi tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Các kế hoạch dần đem lại kết quả tích cực.
- Tử vi tuổi Tân Mùi (Thổ): Vợ chồng cần tìm cách dung hòa điểm khác biệt.
- Tử vi tuổi Quý Mùi (Mộc): Hãy quan tâm hơn đến gia đình của mình.
9. Con số may mắn hôm nay 10/1/2022 cho tuổi Thân
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1956 |
Bính Thân | Hỏa | Nam | 8 | 73 | 24 | 51 |
Nữ | 7 | 12 | 37 | 86 | |||
1968 |
Mậu Thân | Thổ | Nam | 5 | 62 | 49 | 90 |
Nữ | 1 | 23 | 57 | 71 | |||
1980 |
Canh Thân | Mộc | Nam | 2 | 34 | 69 | 42 |
Nữ | 4 | 82 | 01 | 29 | |||
1992 |
Nhâm Thân | Kim | Nam | 8 | 98 | 14 | 63 |
Nữ | 7 | 04 | 33 | 57 | |||
1944 |
Giáp Thân | Thủy | Nam | 2 5 |
76 31 |
48 52 |
82 02 |
Nữ | 4 1 |
15 49 |
67 84 |
72 32 |
- Tử vi tuổi Giáp Thân (Thủy): Đối mặt tiểu nhân, chớ nên tin người quá dễ dàng.
- Tử vi tuổi Bính Thân (Hỏa): Hãy luôn đề cao tinh thần cảnh giác trong mọi việc.
- Tử vi tuổi Mậu Thân (Thổ): Hãy giữ quan điểm, chính kiến của riêng mình.
- Tử vi tuổi Canh Thân (Mộc): Không nên tin tưởng vào những lời nịnh nọt.
- Tử vi tuổi Nhâm Thân (Kim): Nên tự mình hoàn thành mọi công việc.
10. Số đẹp hôm nay cho tuổi Dậu
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1957 |
Đinh Dậu | Hỏa | Nam | 7 | 38 | 11 | 65 |
Nữ | 8 | 04 | 47 | 88 | |||
1969 |
Kỷ Dậu | Thổ | Nam | 4 | 26 | 63 | 92 |
Nữ | 2 | 87 | 31 | 02 | |||
1981 |
Tân Dậu | Mộc | Nam | 1 | 95 | 74 | 43 |
Nữ | 5 | 10 | 29 | 51 | |||
1993 |
Quý Dậu | Kim | Nam | 7 | 46 | 93 | 30 |
Nữ | 8 | 77 | 15 | 26 | |||
1945 |
Ất Dậu | Thủy | Nam | 1 4 |
63 16 |
52 88 |
71 49 |
Nữ | 5 2 |
83 24 |
30 45 |
67 04 |
- Tử vi tuổi Ất Dậu (Thủy): Có cơ hội gặp được quý nhân trong hôm nay.
- Tử vi tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Thời điểm thích hợp để tạo dựng mối quan hệ.
- Tử vi tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Dẫn dắt mọi người vượt qua được khó khăn.
- Tử vi tuổi Tân Dậu (Mộc): Gia đình chính là chốn bình yên của bạn.
- Tử vi tuổi Quý Dậu (Kim): Hãy giải tỏa những khúc mắc với người thân.
11. Số cát lành cho tuổi Tuất
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1946 |
Bính Tuất | Thổ | Nam | 9 | 43 | 70 | 39 |
Nữ | 6 | 87 | 65 | 22 | |||
1958 |
Mậu Tuất | Mộc | Nam | 6 | 19 | 94 | 45 |
Nữ | 9 | 58 | 83 | 61 | |||
1970 |
Canh Tuất | Kim | Nam | 3 | 96 | 21 | 07 |
Nữ | 3 | 73 | 36 | 52 | |||
1982 |
Nhâm Tuất | Thủy | Nam | 9 | 04 | 47 | 88 |
Nữ | 6 | 21 | 59 | 94 | |||
1994 |
Giáp Tuất | Hỏa | Nam | 9 3 |
46 58 |
61 86 |
75 21 |
Nữ | 6 3 |
67 29 |
75 98 |
10
33 |
- Tử vi tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Cần tập trung làm tốt nhiệm vụ của mình.
- Tử vi tuổi Bính Tuất (Thổ): Bỏ ngoài tai những lời đồn đại không chính xác.
- Tử vi tuổi Mậu Tuất (Mộc): Hãy bằng lòng với những gì mà mình đang có.
- Tử vi tuổi Canh Tuất (Kim): Nghiêm túc với công việc thì không sợ lỗi sai.
- Tử vi tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Không nên dễ dàng tin vào lời đường mật của người khác.
12. Số may mắn cho tuổi Hợi
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
||
1995 |
Ất Hợi | Hỏa | Nam | 5 | 05 | 58 | 87 |
Nữ | 1 | 76 | 33 | 12 | |||
1959 |
Kỷ Hợi | Mộc | Nam | 5 | 28 | 89 | 96 |
Nữ | 1 | 64 | 40 | 37 | |||
1971 |
Tân Hợi | Kim | Nam | 2 | 92 | 25 | 03 |
Nữ | 4 | 35 | 61 | 18 | |||
1983 |
Quý Hợi | Thủy | Nam | 8 | 86 | 77 | 43 |
Nữ | 7 | 40 | 25 | 59 | |||
1947 |
Đinh Hợi | Thổ | Nam | 8 2 |
72 15 |
36 57 |
61
96 |
Nữ | 7 4 |
63 51 |
24 88 |
45 08 |
- Tử vi tuổi Ất Hợi (Hỏa): Nên suy nghĩ lạc quan, chớ nên bỏ cuộc.
- Tử vi tuổi Đinh Hợi (Thổ): Không nhận được sự giúp đỡ của mọi người xung quanh.
- Tử vi tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Nên đánh giá lại bản thân và công việc hiện tại.
- Tử vi tuổi Tân Hợi (Kim): Quan tâm hơn đến tình hình sức khỏe của mình.
- Tử vi tuổi Quý Hợi (Thủy): Hãy có cái nhìn mới hơn về mọi việc.