Để biết chính xác bạn có thuộc hay không, xem dưới cuối bài.
1. Mệnh Thổ hợp màu gì?
Căn cứ vào quy luật để lựa chọn màu sắc hợp mệnh Thổ nhất.
Theo đó, mệnh Thổ hợp các màu:
– Màu hợp nhất: Màu đỏ, màu hồng, màu tím, màu cam
– Màu hợp thứ nhì: Màu vàng, màu nâu, màu nâu vàng
– Màu hợp thứ 3: Màu đen, màu xanh nước biển
Xét về mức độ tương hợp màu sắc cho mệnh Thổ sẽ có những cơ sở và tiêu chuẩn khác nhau. Cụ thể như sau:
![]() |
– Tốt nhất là màu tương sinh: Đỏ, cam, hồng, tím
Theo quy luật này, Hỏa sinh Thổ vì thế, bản mệnh sử dụng màu của mệnh Hỏa như đỏ, hồng, tím và cam đậm là tốt nhất.
Theo quan niệm Á Đông, màu đỏ thường tượng trưng cho tình yêu, lòng nhiệt huyết, một số dân tộc coi màu đỏ là màu của sự dũng cảm, sự hy sinh và đoàn kết dân tộc. Ngoài ra, màu đỏ đậm thường tượng trưng cho sự quyết tâm mạnh mẽ, phù hợp với những người lãnh đạo.
Màu đỏ nhạt tượng trưng cho sự đam mê, hưởng thụ và sự nhạy cảm. Màu đỏ tím tượng trưng cho sự nữ tính, lãng mạn, tình yêu và tình bạn.
![]() |
Màu tương sinh với mệnh Thổ |
– Tốt nhì là màu tương hợp: Vàng, nâu đất
Màu vàng nhạt mang đến sự thu hút, tuy nhiên màu vàng chói lại mang đến sự khó chịu, giận dữ, đặc biệt trẻ em dễ bị phản ứng khó chịu trong các căn phòng màu vàng chói.
Ở phương Đông, màu vàng là biểu tượng của hoàng gia, quý tộc, mang ý nghĩa danh dự và lòng trung thành. Trong văn hóa của các nước phương Tây, màu vàng cũng thể hiện lòng thành kính, sự tôn trọng, biết ơn.
![]() |
Màu tương hợp với mệnh Thổ |
– Thứ ba là màu khắc chế: Đen, xanh nước biển
2. Mệnh Thổ kỵ màu gì?
Mệnh Thổ kỵ màu xanh lá
Theo quy luật tương khắc trong ngũ hành, Mộc khắc Thổ vì thế, nếu bạn là mệnh Thổ thì nên tránh những màu như: xanh lá thì nó sẽ tốt cho bạn hơn.
Nói chung, người mạng Thổ dùng mà , bất kể là trang phục, trang sức hay đá phong thủy… đều không tốt cho sức khỏe, công việc, tiền bạc hay tình duyên.
3. Ứng dụng chọn màu sắc hợp mệnh Thổ vào đời sống
– Chọn màu và loại đá phong thủy hợp mệnh
gồm những loại với các màu sắc dưới đây:
– Đá thạch anh tím:
![]() |
Loại đá này tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết, vừa có khả năng bảo vệ chủ nhân trước những tác động xấu vừa rất tốt cho sức khỏe.Đồng thời giúp chủ nhân luôn giữ được đầu óc minh mẫn, sáng suốt để đưa ra các quyết định chính xác.
|
– Đá thạch anh tóc đỏ:
![]() |
Đây là loại đá đặc trưng của hành Hỏa nên rất tốt cho tài lộc, mang lại nhiều may mắn cho người mệnh Thổ |
– Đá thạch anh tóc vàng:
![]() |
Thạch anh tóc vàng được coi là biểu tượng của tài lộc, sự may mắn mang lại thành công và thịnh vượng cho người sử dụng. Đeo loại đá này sẽ giúp con đường sự nghiệp luôn thuận lợi, rất thích hợp cho những người làm kinh doanh. |
– Chọn màu xe hợp mệnh Thổ
![]() |
Mệnh Thổ có thể chọn xe màu thuộc hành Hỏa như cam, đỏ, tím, hồng… |
![]() |
Màu vàng cũng là một sự lựa chọn khá phù hợp cho người mệnh Thổ |
![]() |
Mệnh Thổ nên tránh chọn xe màu xanh lá nguyên bản |
Tìm hiểu chi tiết hơn về việc chọn xe phù hợp cho người mệnh Thổ ở bài viết sau:
– Lựa chọn màu sắc trang phục
– Chọn trang phục cho nam mệnh Thổ:
![]() |
Trang phục với hai gam màu đỏ và vàng rất hợp với mệnh Thổ |
![]() |
Màu hồng nhạt, tím hay cam cũng hợp với nam mạng Thổ |
![]() |
Màu đỏ cá tính dành cho những cô nàng mệnh Thổ có tính cách mạnh mẽ |
– Chọn màu ví hợp mệnh Thổ
![]() |
Các ví có màu đỏ, vàng, tím, hồng, nâu đất… rất tốt với mệnh Thổ |
– Chọn màu sơn hợp mệnh Thổ
![]() |
Bảng màu sơn thích hợp với mệnh Thổ |
– Chọn màu sắc nội thất cho mệnh Thổ
![]() |
Màu vàng kết hợp với trắng sẽ khiến không gian sáng sủa và ấm áp, dễ chịu |
![]() |
Mệnh Thổ nên sử dụng các bình gốm trang trí nội thất nhà cửa |
Năm sinh |
Tuổi |
Ngũ hành nạp âm |
1938, 1998 |
Mậu Dần (/) |
Thành Đầu Thổ / Đất trên thành |
1961, |
Tân Sửu (/) |
Bích Thượng Thổ / Đất tò vò |
1930, 1990 |
Canh Ngọ (/) |
Lộ Bàng Thổ / Đất đường đi |
1939, 1999 |
Kỷ Mão (/) |
Thành Đầu Thổ / Đất trên thành |
1968, 2028 |
Mậu Thân (/) |
Đại Trạch Thổ / Đất nền nhà |
1931, 1991 |
Tân Mùi (/) |
Lộ Bàng Thổ / Đất đường đi |
1946, 2006 |
Bính Tuất (/) |
Ốc Thượng Thổ / Đất nóc nhà |
1969, 2029 |
Kỷ Dậu (/) |
Đại Trạch Thổ / Đất nền nhà |
1947, 2007 |
Đinh Hợi (/) |
Ốc Thượng Thổ / Đất nóc nhà |
1976, 2036 |
Bính Thìn (/) |
Sa Trung Thổ / Đất pha cát |
1960, |
Canh Tý (/) |
Bích Thượng Thổ / Đất tò vò |
1977, 2037 |
Đinh Tỵ (/) |
Sa Trung Thổ / Đất pha cát |
Màu sắc hợp mệnh Ngũ hành khác: