1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
![]() |
Theo , hôm nay nếu đi đâu, bản mệnh nên ưu tiên chọn hướng Hỷ thần: Hướng Đông Bắc hoặc hướng Tài thần: Hướng Nam.
Nhất Bạch gặp Bát Bạch điềm báo có tai họa xảy ra. Dù họa lớn hay bé cũng đều đỏi hỏi bản mệnh phải cứng rắn lên để chống đỡ, thay vì muộn phiền bạn hãy tỉnh táo để tìm cách khắc phục.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
![]() |
Có thể vì muốn nổi bật nên bản mệnh muốn dùng trang phục màu vàng và đỏ nhưng thực ra chúng không tốt cho người mệnh Nhị Hắc đâu đấy nhé. Bạn nên chọn màu trắng sẽ phù hợp hơn.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
![]() |
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
![]() |
Bàn ăn, ghế ngồi, đĩa, khay đựng hoa quả… trong phòng ăn nên có dạng hình tròn hay góc tù thay vì hình vuông, chữ nhật có thành sắc cạnh. Bởi vì theo quan điểm , đó là mũi tên độc ảnh hưởng các mối quan hệ, nhất là quan hệ mẹ chồng nàng dâu.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
![]() |
Để gia tăng vận may và cải thiện vấn đề sức khỏe, lúc này bản mệnh có thể dùng các có linh khí như tỳ hưu, long quy, kỳ lân.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
![]() |
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
![]() |
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
![]() |
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
![]() |
Cửu Tử gặp Thất Xích cho thấy bạn khá nhanh nhẹn trong việc kiếm tiền. Tuy nhiên, chớ nên “khôn lỏi” đấy nhé vì việc làm không chân thành sẽ dễ được phát hiện ra sớm thôi.
NĂM |
SAO |
|
NAM |
NỮ |
|
1936 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1937 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1938 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1939 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1940 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1941 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1942 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1943 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1944 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1945 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1946 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1947 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1948 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1949 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1950 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1951 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1952 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1953 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1954 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1955 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1956 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1957 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1958 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1959 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1960 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1961 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1962 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1963 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1964 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1965 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1966 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1967 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1968 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1969 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1970 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1971 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1972 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1973 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1974 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1975 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1976 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1977 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1978 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1979 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1980 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1981 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1982 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1983 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1984 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1985 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1986 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1987 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1988 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1989 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1990 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1991 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1992 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1993 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1994 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1995 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1996 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1997 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1998 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1999 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2000 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2001 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2002 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2003 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2004 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2005 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2006 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2007 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2008 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2009 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2010 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2011 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2012 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2013 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2014 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2015 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2016 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2017 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2018 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2019 |
Bát Bạch |
Thất Xích |