Tra cứu ở bảng phía dưới cuối bài. Mệnh phi tinh là cố định, bạn chỉ cần tra cứu 1 lần và ghi nhớ để tiện cho việc luận đoán phong thủy hung cát hàng ngày.
1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
![]() |
Về phương diện sức khỏe bản mệnh lúc này dễ mắc các chứng bệnh về đầu, xương hoặc bị thương tật vì kim loại… Vì thế, nếu có thể nên nghỉ ngơi đầy đủ, nhất là ngày nghỉ lễ, chớ nên cố sức làm việc gì quá.
Theo , hôm nay nếu đi đâu bản mệnh nên ưu tiên hướng Hỷ thần: Hướng Nam hoặc hướng Tài thần: Hướng Đông.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
![]() |
Hôm nay hãy thử áp dụng những để mang lại thêm nhiều may mắn cho mình nữa nhé.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
![]() |
Hãy trân quý mối quan hệ đang có và không quên lắng nghe
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
![]() |
Dù cho đã cố gắng chọn hướng tốt, xem đất tốt nhưng không ai có thể đảm bảo phong thủy nhà ở không có vấn đề gì. Hãy tìm hiểu
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
![]() |
Tiền bạc nếu có vấn đề thì hãy thử kiểm tra xem .
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
![]() |
Nhà bếp nhà bạn rất quan trọng, hãy áp dụng những mang lại cuộc sống hài hòa cho các thành viên trong gia đình.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
![]() |
Trong phong thủy, việc giữ nhà cửa sạch sẽ cực kỳ quan trọng, hãy học .
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
![]() |
Để cuộc sống gia đình thêm thuận hòa, bạn nên nghe
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
![]() |
Nếu bạn thường xuyên bị mệt mỏi, hay đau nhức lưng thử xem .
NĂM |
SAO |
|
NAM |
NỮ |
|
1936 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1937 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1938 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1939 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1940 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1941 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1942 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1943 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1944 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1945 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1946 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1947 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1948 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1949 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1950 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1951 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1952 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1953 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1954 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1955 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1956 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1957 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1958 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1959 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1960 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1961 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1962 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1963 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1964 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1965 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1966 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1967 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1968 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1969 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1970 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1971 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1972 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1973 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1974 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1975 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1976 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1977 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1978 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1979 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1980 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1981 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1982 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1983 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1984 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1985 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1986 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1987 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1988 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1989 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1990 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1991 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1992 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1993 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1994 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1995 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1996 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1997 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1998 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1999 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2000 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2001 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2002 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2003 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2004 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2005 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2006 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2007 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2008 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2009 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2010 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2011 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2012 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2013 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2014 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2015 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2016 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2017 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2018 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2019 |
Bát Bạch |
Thất Xích |